

PRUZENA
Thuốc Pruzena 10 mg của Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) có thành phần chính Doxylamin và Pyridoxin. Điều trị buồn nôn và nôn mửa trong thai kỳ, chứng nôn nghén và dùng tạm thời để làm giảm tình trạng mất ngủ.
Danh mục |
|
Dạng bào chế |
Viên nén bao phim |
Quy cách |
Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Thành phần |
Doxylamine, Pyridoxin hydroclorid |
Chỉ định |
Nôn/Buồn nôn |
Nhà sản xuất |
DAVI |
Nước sản xuất |
Việt Nam |
Xuất xứ thương hiệu |
Việt Nam |
-
TDV24-149
-
613
- Thông tin sản phẩm
Thông tin thuốc Pruzena
Chỉ định:
Thuốc Pruzena được chỉ định trong các trường hợp:
Buồn nôn và nôn do thai nghén (ốm nghén).
Nôn nghén mức độ nhẹ đến trung bình.
Hỗ trợ giảm tạm thời tình trạng mất ngủ.
Dược lực học
Doxylamin succinat là một kháng histamin thuộc nhóm dẫn xuất ethanolamin, có đặc tính gây buồn ngủ. Thuốc được sử dụng để hỗ trợ điều trị mất ngủ tạm thời và đôi khi kết hợp trong các sản phẩm điều trị cảm lạnh để giảm triệu chứng ho, nghẹt mũi.
Doxylamin có các tác dụng:
- Kháng histamin.
- An thần.
- Kháng cholinergic.
- Gây tê tại chỗ.
Thuốc được phối hợp với pyridoxin (vitamin B6) để điều trị buồn nôn và nôn mửa ở phụ nữ mang thai.
- Dược động học
- Doxylamin
- Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 2–3 giờ.
Thời gian bán thải: khoảng 10 giờ ở người lớn khỏe mạnh.
Đào thải chủ yếu qua nước tiểu và phân dưới dạng liên hợp glucuronid.
Pyridoxin
Hấp thu nhanh và dễ dàng qua đường tiêu hóa.
Tích lũy chủ yếu ở gan, một phần tại cơ và não.
Dạng hoạt động trong máu: pyridoxal và pyridoxal phosphat (gắn kết mạnh với protein).
Qua được nhau thai; nồng độ trong huyết tương thai nhi có thể cao hơn mẹ 5 lần.
Bài tiết qua sữa mẹ, phụ thuộc vào liều dùng hàng ngày.
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng: Uống nguyên viên, không nhai, nghiền; nên dùng vào buổi tối để giảm triệu chứng buồn nôn buổi sáng.
Liều dùng khuyến cáo:
Người lớn: 2 viên/lần vào buổi tối trước khi đi ngủ (tương đương 20 mg doxylamin và 20 mg pyridoxin).
Trường hợp nặng: có thể thêm 1 viên vào buổi sáng và/hoặc chiều (tối đa 4 viên/ngày).
Lưu ý: Liều dùng cụ thể cần được chỉ định bởi bác sĩ tùy vào tình trạng bệnh nhân.
Xử trí khi dùng thuốc
Quá liều: Có thể gây buồn ngủ, chóng mặt, lú lẫn, kích thích, thậm chí co giật. Cần liên hệ cơ sở y tế ngay.
Quên liều: Uống bổ sung sớm nhất có thể. Nếu gần thời gian dùng liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên. Không dùng gấp đôi liều.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp:
Buồn ngủ, chóng mặt, nhức đầu.
Rối loạn tiêu hóa (chán ăn, khô miệng, khó tiêu).
Rối loạn thị giác (mờ, nhìn đôi).
Khó tiểu, bí tiểu.
Ít gặp hoặc hiếm gặp:
Rối loạn nhịp tim (hồi hộp, tim nhanh).
Rối loạn tâm thần (lo âu, mất định hướng, mơ ác mộng).
Dị ứng, sốc phản vệ, động kinh, mất bạch cầu hạt, thiếu máu huyết tán.
Ngừng thuốc và đến cơ sở y tế nếu có dấu hiệu bất thường.
Chống chỉ định
Dị ứng với doxylamin, pyridoxin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Mẫn cảm với các thuốc kháng histamin dẫn xuất từ ethanolamin.
Thận trọng khi sử dụng
Có thể gây buồn ngủ – tránh lái xe, vận hành máy móc.
Dùng thận trọng nếu có tiền sử:
Glôcôm góc đóng.
Tắc nghẽn môn vị – tá tràng, phì đại tuyến tiền liệt, bí tiểu.
Cường giáp, tăng huyết áp, tim mạch.
Động kinh.
Tránh dùng rượu hoặc thuốc ức chế thần kinh trung ương khi đang điều trị.
Tương tác thuốc
Tăng tác dụng an thần khi phối hợp với:
Rượu.
Benzodiazepin, barbiturat, thuốc an thần, thuốc giảm đau gây nghiện.
Tăng tác dụng kháng cholinergic khi dùng cùng:
Thuốc chống trầm cảm ba vòng.
Phenothiazin, quinidin, thuốc chống loạn nhịp.
Tác dụng đối kháng với thuốc cholinergic như: donepezil, rivastigmin.
Pyridoxin bị giảm hiệu quả khi dùng cùng:
Isoniazid, hydralazin, cycloserin, penicillamin.
Thuốc tránh thai đường uống.
Pyridoxin làm giảm hiệu lực của levodopa đơn độc (không phối hợp carbidopa).
Sử dụng trong các đối tượng đặc biệt
Phụ nữ có thai: An toàn khi sử dụng – không làm tăng dị tật bẩm sinh.
Phụ nữ cho con bú: Chưa có đủ thông tin; thận trọng khi dùng.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Có thể gây chóng mặt, buồn ngủ → không nên lái xe hoặc vận hành máy móc nếu bị ảnh hưởng.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, dưới 30°C.
Tránh xa tầm tay trẻ em.

